A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

PROCTOLOG

PFIZER
c/o ZUELLIG
 

kem bôi trực tràng : tube 20 g.

tọa dược : hộp 10 tọa dược.

THÀNH PHẦN

cho 100 g
Trimébutine 5,8 g
Ruscogénines 0,5 g



 

cho 1 tọa dược
Trimébutine 120 mg
Ruscogénines 10 mg



 

DƯỢC LỰC

Thuốc dùng tại chỗ có tác dụng trị trĩ.

Trimébutine : chống co thắt.

Ruscogénines : trợ tĩnh mạch và có tác dụng bảo vệ mạch máu.

CHỈ ĐỊNH

Điều trị các triệu chứng đau và ngứa hậu môn, đặc biệt trong cơn trĩ và trong hội chứng nứt (hậu môn).

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, đặc biệt là với propylèneglycol có trong thành phần tá dược của dạng kem bôi trực tràng.

THẬN TRỌNG LÚC DÙNG

Việc điều trị này không thể thay thế được việc điều trị chuyên biệt các bệnh khác ở hậu môn.

Chỉ điều trị ngắn hạn. Nếu những triệu chứng vẫn dai dẳng, cần thăm khám lại trực tràng.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Điều trị ngắn hạn.

Kem bôi trực tràng : thoa từ 1 đến 2 lần/ngày.

Tọa dược : đặt từ 1 đến 2 tọa dược/ngày.





 

 
 
 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z