A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

DOLARGAN

SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
 

Dung dịch tiêm 100 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 10 ống - Bảng gây nghiện.

THÀNH PHẦN

cho 1 ống
Péthidine chlorhydrate 100 mg

CHỈ ĐỊNH

- Đau dữ dội không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau không gây nghiện (đau hậu phẫu, chấn thương, nhồi máu cơ tim cấp).

- Dùng tiền phẫu để gia tăng hiệu lực thuốc gây mê.

- Cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận và niệu quản.

- Hen tim và phù phổi do suy tâm thất trái cấp.

- Đau do u không chế ngự được bằng các thuốc giảm đau nhẹ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Suy hô hấp, chấn thương đầu, tăng áp suất nội sọ.

- Hen phế quản, trước khi chẩn đoán bệnh.

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG và THẬN TRỌNG LÚC DÙNG

- Thuốc có khả năng gây nghiện.

- Dùng thuốc có thể làm tăng biểu hiện động kinh, nên thận trọng dự trù một thuốc chống động kinh hay chất đối kháng (naloxone).

- Không dùng trong 2 tuần sau khi trị liệu bằng IMAO.

- Thận trọng khi dùng cho người già hay bệnh nhân yếu ớt.

- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị nhược giáp, suy tuyến thượng thận, phì đại tuyến tiền liệt, suy gan hay thận.

- Tránh lái xe hay vận hành máy trong khi điều trị.

TƯƠNG TÁC THUỐC

IMAO, thuốc ức chế thần kinh trung ương và thuốc chống trầm cảm 3 vòng (tăng tác dụng ức chế hô hấp, hạ huyết áp và an thần).

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Sảng khoái, bồn chồn, yếu, nhức đầu, hưng phấn, run rẩy, hoang tưởng thoáng qua, mất định hướng, rối loạn thị giác, ức chế hô hấp, khô miệng, buồn nôn, nôn, táo bón, bốc hỏa, tim đập nhanh hay đập chậm, đánh trống ngực, bí tiểu. Phản ứng dị ứng : ngứa, nổi mẩn và nổi mề đay ngoài da.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Người lớn :

Đường tiêm : 50-100 mg, SC hay IM, 1-3 lần/ngày. Nếu cần có thể tiêm IV chậm trên 2-3 phút, 25-50 mg hay 100 mg.

Trẻ em từ 2-14 tháng :

Đau dữ dội trong phẫu thuật hay do các nguyên nhân khác : Liều duy nhất 1 mg/kg, SC. Dung dịch lytic coctail : 2 mg/kg (kèm với chlorpromazine và prométhazine).





 

 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z