A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

NO-SPA

SANOFI SYNTHELABO VIETNAM

Viên nén 40 mg : vỉ bấm 10 viên, hộp 2 vỉ ; chai 100 viên.

Dung dịch tiêm 40 mg/2 ml : ống 2 ml, hộp 25 ống.

THÀNH PHẦN

cho 1 viên
Drotaverine chlorhydrate 40 mg
cho 1 ống
Drotaverine chlorhydrate 40 mg

DƯỢC LỰC

Chống co thắt cơ trơn không thuộc nhóm kháng choline.

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Hấp thu qua đường uống tương đương với đường tiêm. Hấp thu hoàn toàn sau 12 phút. Thời gian bắt đầu tác dụng sau khi tiêm là 2-4 phút, tối đa sau 30 phút.

Chuyển hóa tại gan bằng hiện tượng glucurono kết hợp. Gắn kết rất ít với protéine huyết tương. Thời gian bán hủy : 18-22 giờ.

CHỈ ĐỊNH

- Co thắt dạ dày-ruột. Hội chứng ruột bị kích thích.

- Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật : sạn đường mật và túi mật, viêm đường mật.

- Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục : sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang.

- Các co thắt tử cung : đau bụng kinh, dọa sẩy thai, co cứng tử cung.

LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ

Các nghiên cứu trên vật thí nghiệm không thấy thuốc gây quái thai. Tuy vậy, cũng như đa số các thuốc khác, để thận trọng, nên tránh dùng No-spa kéo dài trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

TƯƠNG TÁC THUỐC

Lévodopa : giảm tác dụng chống parkinson của lévodopa.

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Hiếm gặp, có thể thấy buồn nôn, chóng mặt.

Huyết áp có thể tụt nếu tiêm tĩnh mạch nhanh.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Dạng viên :

Người lớn : 3-6 viên/ngày, mỗi lần 1-2 viên.

Trẻ trên 6 tuổi : 2-5 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.

Từ 1-6 tuổi : 2-3 viên/ngày, mỗi lần 1/2-1 viên.

Dạng tiêm :

Người lớn : 1-3 ống tiêm dưới da hoặc 1-2 ống tiêm bắp/ngày.

Để kiểm soát cơn đau quặn cấp tính do sỏi : 1-2 ống tiêm tĩnh mạch chậm.





 

 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z