A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

ARGININE VEYRON solution buvable

VEYRON FROMENT
c/o MARKETING SANPROMEX
 

Dung dịch uống : ống 5 ml, hộp 20 ống ; chai 125 ml, 250 ml.

THÀNH PHẦN

cho 1 ống
Arginine chlorhydrate 1 g
ứng với : L (+) arginine 0,827 g
(Saccharose) (0,8 g)


 

cho 1 muỗng café
Arginine chlorhydrate 0,918 g
ứng với : L (+) arginine 0,759 g
(Saccharose) (0,75 g)


 

DƯỢC LỰC

Thuốc có tác động hướng gan.

Hạ amoniac trong máu.

Trong trường hợp sự tạo urê bị suy giảm do di truyền, dùng arginine sẽ làm tăng sự giải độc và đào thải amoniac dưới dạng citrulline hoặc acide argino-succinique.

CHỈ ĐỊNH

Được sử dụng trong các rối loạn chức năng gan.

Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.

Tăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do suy giảm chu trình urê.

THẬN TRỌNG LÚC DÙNG

Trong trường hợp bịnh tiểu đường hay ăn chế độ ít đường, lưu ý đến lượng đường trong thuốc (0,8 g mỗi ống và 0,75 g mỗi muỗng café).

Trong trường hợp tiêu chảy hay cho con bú, nên ngưng sử dụng thuốc.

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Có thể gây tiêu chảy khi dùng liều cao.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Các rối loạn ở gan, khó tiêu :

- Người lớn : 3 đến 6 g/ngày, tương ứng mỗi lần uống 1 đến 2 ống thuốc hoặc 1 đến 2 muỗng café, trước 3 bữa ăn chính (hoặc 1 muỗng canh vào buổi trưa và buổi tối) ;

- Trẻ em : mỗi lần 1 ống thuốc hoặc 1 muỗng café, 2 đến 3 lần/ngày.

Tăng amoniac huyết bẩm sinh : 250 đến 500 mg/kg/ngày, tương ứng :

- nhũ nhi : 1 đến 5 ống thuốc hoặc 1 đến 5 muỗng café/ngày, pha loãng với nước hoặc trong bình sữa ;

- trẻ em : 5 đến 10 ống thuốc hoặc 5 đến 10 muỗng café/ngày.

Uống thuốc với một ít nước.





 

 
 
 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z