A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

DUSPATALIN

SOLVAY
c/o KENI - OCA
 

viên bao 100 mg : hộp 30 viên.

viên bao 135 mg : hộp 50 viên.

THÀNH PHẦN

cho 1 viên
Mébévérine chlorhydrate 100 mg

 

cho 1 viên
Mébévérine chlorhydrate 135 mg



 

DƯỢC LỰC

Thuốc chống co thắt hướng cơ.

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Sau khi uống, mébévérine được thủy phân ở gan. Một phần lớn được đào thải qua nước tiểu dưới dạng acide vératrique đơn thuần hoặc kết hợp. Một phần nhỏ được tìm thấy trong mật. Mébévérine được đào thải hoàn toàn sau 24 giờ.

CHỈ ĐỊNH

Điều trị các triệu chứng đau có liên quan đến rối loạn chức năng co thắt ở ống tiêu hóa và đường mật.

LÚC CÓ THAI

Qua nghiên cứu ở động vật, thuốc không có độc tính trên phôi và không gây quái thai. Ở người, do còn thiếu dữ kiện lâm sàng, chưa thể có kết luận chính xác. Để thận trọng, tránh dùng thuốc trong 3 tháng đầu thai kỳ.

LÚC NUÔI CON BÚ

Do còn thiếu nghiên cứu lâm sàng, tránh dùng thuốc khi nuôi con bú.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

400 mg/ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần/ngày.

Trong các bệnh mãn tính, cần được điều trị trong 1 tháng hoặc lâu hơn.





 

 
 
 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z