A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

SULFARLEM 12,5 mg

SOLVAY
c/o KENI - OCA

 

viên bao : hộp 60 viên.

THÀNH PHẦN

cho 1 viên
Anétholtrithione 12,5 mg


DƯỢC LỰC

Thuốc có tác động hướng gan, mật.

Sulfarlem là thuốc gây kích thích chức năng mật.

DƯỢC ĐỘNG HỌC

Anétholtrithione được hấp thu một phần qua đường uống, sau đó được chuyển hóa nhanh, chủ yếu bằng cách khử gốc methyl bằng oxy hóa sau đó thành lập những chất kết hợp. ADT là chất chuyển hóa chính, được bài tiết nhanh qua nước tiểu, một phần dưới dạng kết hợp.

CHỈ ĐỊNH

- Được chỉ định điều trị các rối loạn tiêu hóa như trướng bụng, chậm tiêu, ợ, đầy hơi, buồn nôn.

- Được chỉ định điều trị chứng thiếu nước bọt do dùng thuốc, sau xạ trị, thiếu nước bọt ở người lớn tuổi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Tắc nghẽn đường mật.

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Đôi khi làm mềm phân và có khuynh hướng gây lỏng.

Nước tiểu nhuộm màu vàng đậm là hiện tượng bình thường.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Uống thuốc nửa giờ trước các bữa ăn.

Người lớn : 1 đến 2 viên, 3 lần/ngày.

Trẻ em :

- từ 10 đến 15 tuổi : 3 viên/ngày ;

- từ 6 đến 10 tuổi : 2 viên/ngày.





 

 
 
 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z