AMEFERRO
AMERIPHARM
c/o O.P.V. (OVERSEAS)
Viên nén 320 mg : hộp 60 viên.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên | |
Gluconate sắt | 320 mg |
(tương đương với 36 mg sắt nguyên tố) | |
Tá dược : vi tinh thể cellulose, hydroxypropyl methylcellulose, croscarmellose sodium, crospovidone, stearic acid, magnesium stearate, polyethylene glycol, silica, màu nhân tạo (titanium dioxide, vàng FDC#5, xanh FDC#1), sodium lauryl sulfate, polysorbate 80. |
CHỈ ĐỊNH
Phòng ngừa và điều trị các tình trạng thiếu máu thiếu sắt do :
- Khẩu phần ăn thiếu sắt.
- Nhu cầu sắt tăng trong các trường hợp :
có thai
cho con bú.
- Giảm hấp thu sắt sau phẫu thuật cắt dạ dày.
- Mất máu :
nhiễm giun móc
bệnh lý dạ dày-ruột
giai đoạn kinh nguyệt
người tình nguyện hiến máu
sau phẫu thuật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Các tình trạng ứ sắt.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Buồn nôn, nóng rát dạ dày, táo bón hay tiêu chảy. Lưu ý rằng thuốc có thể gây phân màu đen.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
- Phòng ngừa thiếu máu thiếu sắt : uống 1viên/ngày ngay trước bữa ăn.
- Điều trị thiếu máu thiếu sắt : uống 1 viên/lần, ngay trước bữa ăn, ngày 3 lần.
Thời gian điều trị phải đủ để điều chỉnh tình trạng thiếu máu và nguồn dự trữ sắt, trung bình 3-4 tháng, có thể lâu hơn nếu không giải quyết được nguyên nhân thiếu máu.
QUÁ LIỀU
Có thể gây đau bụng cấp, rối loạn tiêu hóa. Điều trị bằng deferroxamine.