KOMIX
BINTANG TOEDJOE
Sirô : gói 7 ml, hộp 30 gói.
Sirô : chai 60 ml.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói | |
Dextromethorphane HBr | 14 mg |
Chlorpheniramine maleate | 1,4 mg |
Phenylpropanolamine HCl | 12,5 mg |
Ammonium chloride | 87,5 mg |
cho 1 muỗng cafe (5 ml) | |
Dextromethorphane HBr | 10 mg |
Chlorpheniramine maleate | 1 mg |
Phenylpropanolamine HCl | 10 mg |
Ammonium chloride | 62,5 mg |
DƯỢC LỰC
Dextromethorphane HBr là một thuốc ho mạnh không có tác động gây ngủ, tác động trung tâm làm tăng ngưỡng gây ho và được dùng để giảm ho hiệu quả mà không gây lệ thuộc thuốc.
Chlorpheniramine maleate là thuốc kháng histamin H1 có tác động cạnh tranh trên thụ thể H1, giảm triệu chứng dị ứng.
Phenylpropanolamine HCl là thuốc giống giao cảm, có tác động giảm sung huyết niêm mạc, khoang mũi và giảm sung huyết mũi.
Ammonium chloride là thuốc long đàm.
CHỈ ĐỊNH
Giúp giảm ho có xuất tiết hay không, cảm thông thường, sung huyết mũi do dị ứng hay do nguyên nhân khác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp, cường giáp hay quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Nếu điều trị trên 7 ngày mà các triệu chứng vẫn còn hay có sốt, nên xem xét lại việc điều trị.
Không dùng quá liều chỉ định.
Không nên dùng trong hen phế quản.
Có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung khi lái xe hay vận hành máy móc.
Không dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi, trừ khi có chỉ định đặc biệt.
TƯƠNG TÁC THUỐC
IMAO, thuốc chẹn bêta, phenytoin.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Khô miệng, phản ứng quá mẫn, an thần.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Dạng gói :
Người lớn : 1-2 gói, ngày 3-4 lần.
Trẻ em : 1 gói, ngày 3-4 lần.
Dạng xirô :
Người lớn : 2 muỗng cafe, ngày 3-4 lần.
Trẻ em 6-12 tuổi : 1 muỗng cafe, ngày 3-4 lần ; 2-6 tuổi : nửa muỗng, ngày 3-4 lần.