MUCOLATOR
ABBOTT
Bột pha dung dịch uống 200 mg : gói 3 g, hộp 30 gói.
THÀNH PHẦN
cho 1 gói | |
Acetylcysteine | 200 mg |
Tá dược : Saccharose, natri saccharin, keo dioxyd silic, màu vàng cam S (E 110), mùi quít (dextrine, tinh dầu quít) |
Hàm lượng saccharose : 2,74 g/gói.
DƯỢC LỰC
Tan loãng chất nhầy.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc này có tác dụng biến đổi chất tiết của phế quản, làm cho sự dẫn lưu chất tiết dễ dàng khi ho. Thuốc này dùng thích hợp khi có sự ứ đọng trong phế quản đi kèm với các trạng thái nhiễm trùng bộ máy hô hấp (các bệnh cấp tính của phế quản và phổi).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Đã biết có dị ứng với một trong các thành phần của chế phẩm.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Không dùng thuốc chống ho hoặc thuốc làm khô chất tiết của phế quản trong lúc điều trị bằng Mucolator.
Dùng Mucolator phải cẩn thận khi có loét dạ dày tá tràng.
Khi đang bị tiểu đường hoặc đang theo chế độ hạn chế đường, nên chú ý đến hàm lượng đường của thuốc (mỗi gói có chứa 2,74 g đường saccharose).
LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ
Cần thận trọng không dùng thuốc này khi mang thai và trong thời kỳ cho con bú.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
Có thể có rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, tiêu chảy, đau dạ dày). Trong trường hợp này cần phải giảm liều.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Dùng để uống.
Trẻ em 2 đến 7 tuổi : 1 lần uống 1 gói, dùng 2 lần/ngày.
Người lớn và trẻ em trên 7 tuổi : 1 lần uống 1 gói, dùng 3 lần/ngày.
Bột trong gói cần pha loãng trong một nửa cốc nước (nên uống trước các bữa ăn chính).
Thời gian điều trị : Không dùng quá 8 đến 10 ngày nếu không có những chỉ định đặc biệt.