A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z

 

CALMOL 325 / CALMOL 500

SANOFI SYNTHELABO VIETNAM

Viên nén 325 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.

Viên nén 500 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.

THÀNH PHẦN

cho 1 viên
Paracetamol 325 mg
cho 1 viên
Paracetamol 500 mg



DƯỢC LỰC

Giảm đau, hạ sốt.

CHỈ ĐỊNH

Điều trị triệu chứng các bệnh gây đau và/hoặc gây sốt.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với paracetamol.

Suy chức năng tế bào gan.

LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ

Không có bằng chứng cho thấy thuốc gây quái thai trên phụ nữ mang thai. Thuốc có thể dùng được trong thời kỳ cho con bú.

TÁC DỤNG NGOẠI Ý

Vài trường hợp dị ứng biểu hiện bởi các phát ban ngoài da với hồng ban hoặc mề đay.

Hiếm khi gây giảm tiểu cầu.

LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG

Người lớn :

- Calmol 500 : 1-2 viên, uống 3-4 lần/ngày, không quá 8 viên trong 24 giờ.

- Calmol 325 : 2 viên mỗi 4 giờ.

Trẻ em :

- Dưới 1 tuổi : 10 mg/kg cân nặng, mỗi 4 giờ.

- Từ 1-5 tuổi : Calmol 325 : 1/2-1 viên, 4-6 lần/ngày.

- Từ 6-12 tuổi : Calmol 325 : 1 viên, 4-6 lần/ngày.

Trường hợp suy thận nặng, hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, khoảng cách giữa 2 lần dùng phải tối thiểu là 8 giờ.

QUÁ LIỀU

Triệu chứng : Buồn nôn, nôn, chán ăn, xanh xao, đau bụng, thường xuất hiện trong 24 giờ đầu. Dùng liều quá cao (trên 10 g ở người lớn hoặc 150 mg/kg cân nặng ở trẻ con, uống một lần duy nhất) có thể gây phân hủy tế bào gan đưa đến hoại tử hoàn toàn và không hồi phục.

Xử trí cấp cứu : Chuyển ngay đến bệnh viện. Rửa dạ dày để loại trừ thuốc đã uống. Dùng than hoạt tính uống. Dùng chất giải độc đặc hiệu N-acetylcystein, tùy theo lượng paracetamol dùng.

BẢO QUẢN

Giữ nơi khô mát.





 

 
 

 

 

Chọn tên theo mẫu tự

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Z