2 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC

PHƯƠNG PHÁP

Đạp xe đạp gắng sức.

Thảm lăn.

CƯỜNG ĐỘ CỦA NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC:

FMT = tần số tối đa trên lý thuyết = 220 – tuổi

(công thức ASTRAND)

Nghiệm pháp tối đa đều đạt được FMT.

STT = thời gian huyết áp tâm thu

PAS = Huyết áp động mạch tối đa khi gắng sức

FC = Tấn số tim tối đa khi gắng sức

Nghiệm pháp có ý nghĩa nếu STT > 30000

CÁC TIÊU CHUẨN ĐIỆN TIM CHO THẤY CÓ THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM

ST chênh xuống đi ngang hoặc hướng xuống >= 1mm trong thời gian 0,08 giây

ST chênh lên >= 1mm

Đối với 1 số tác giả: sóng T tăng biên độ hoặc T sâu đảo ngược

Tăng biên độ sóng R, giảm biên độ sóng Q

Sóng U âm ở V5

Xuất hiện bloc nhánh T hoàn toàn hoặc bloc phân nhánh T trước

TIÊU CHUẨN NGƯNG NGHIỆM PHÁP:

Nghiệm pháp đạt tối đa

Có các dấu hiệu điện tim dương tính:

  • Đau ngực

  • Huyết áp tâm thu > 250 mmHg

  • Tụt huyết áp

  • Rối loạn nhịp: Rung nhĩ, nhanh thất, ngoại tâm thu thất xuất hiện nhiều.

  • Rối loạn dẫn truyền: bloc nhĩ thất, bloc phân nhánh T trước trên nền bloc nhánh P sẵn có

  • Các dấu hiệu không dung nạp về tuần hoàn (xỉu, lú lẩn, ngất)

2.2 PHÁC ĐỒ NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC

H 6.1

 

01. ĐIỆN TÂM ĐỒ
02 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
03.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM:
04 CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
05.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T
06 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
07. TIÊU HOÁ
08. THẬN HỌC
09. HÔ HẤP
10.1 ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
11. HUYẾT HỌC
12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE
13. DỊCH NÃO TUỶ
14. TUỶ ĐỒ
15. THỜI GIAN PROTHROMBIN
Lời tựa