3.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM:
H 7.1
LVd: Kích thước thất trái cuối tâm trương, đo ở đầu QRS
LVs: Kích thước thất trái cuối tâm thu, đo ở điểm vách liên thất co bóp nhiều nhất về phía sau.
IVSd: Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương, đo ở đầu QRS
IVSs: Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu, đo chỗ dày nhất
PWd: Chiều dày thành sau tự do thất trái cuối tâm thu, đo ở chỗ dày nhất.
Ao: Kích thước gốc động mạch chủ cuối tâm trương, đo lúc bắt đầu QRS
LA: Kích thước nhĩ trái cuối tâm thu, đo chỗ lớn nhất từ thành sau động mạch chủ đến thành sau nhĩ trái
3.2 CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC THẤT TRÁI:
H8.1
RV: thất phải PW: thành sau
IVS: vách liên thất pillier post: cột sau
LV: thất trái aml: lá lơn (lá trước) van 2 lá
LA: nhĩ trái pml: lá nhỏ (lá sau) van 2 lá
Ao: động mạch chủ
KÍCH THƯỚC THẤT TRÁI (LV) Ở MODE TM
LVd: 37 – 56 mm IVSs: 12 ± 3mm
LVs: 27 – 37 mm IVSd: 6 – 11mm
PWs: 15 ± 3mm PWd: 6 – 11mm
Tỷ lệ: vách liên thất/ thành sau 0,9 – 1,2
KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI (RV) Ở MODE TM
(ĐƯỜNG CẮT CẠNH ỨC TRÁI TRỤC DỌC)
RVd (tâm trương) 9 – 26mm
RVs (tâm thu) ≤ 24mm
KÍCH THƯỚC THẤT PHẢI Ở ECHO 2D (MẶT CẮT TỪ MÕM, 4 BUỒNG)
Trục dài thất phải tâm trương (RVd): 80mm
Trục ngắn thất phải tâm trương: 33mm
Diện tích thất phải tâm thu (RVs): 10.9 cm2
Diện tích thất phải tâm trương (RVd): 20,1 cm2
Tỷ lệ thất phải / thất trái: 1/3
KÍCH THƯỚC NHĨ TRÁI (LA) MODE TM (MẶT CẮT CẠNH ỨC TRỤC DỌC)
Nhĩ trái: 25 – 45mm (20 tuổi)
Nhĩ trái: 30 – 45mm (80 tuổi)
Tỷ lệ nhĩ trái/động mạch chủ: 1,1
KÍCH THƯỚC GỐC ĐỘNG MẠCH CHỦ (AO) VÀ ĐỘ MỞ VAN SIGMA (OS)
Ao < 42 mm ở nam
Ao < 35 mm ở nữ
Os: 19mm
3.3 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
CHỨC NĂNG TÂM THU
Phân suất rút ngắn tâm thu của thất trái (FS)
C9.1
Dtd: Đường kính cuối tâm trương
Dts: đường kính cuối tâm thu
Bình thường = 36 ± 6%
Tốc độ rút ngắn trung bình theo chu vi của cơ tim (VCF)
C9.2
ET: Thời gian tống máu
(thời gian mở van động mạch chủ)
BT = 1,2 ± 0,1 circonf/giây
Đánh giá thể tích tâm thất (công thức Teicholz)
V= 7D3/2,4 + D
Vtd = 70 ± 10 ml/m2 (thể tích cuối tâm trương)
Vts = 25 ± 5 ml/m2 (thể tích cuối tâm thu)
VES = Vtd – Vts (thể tích tống máu tâm thu)
Phân suất tống máu thất trái (EF)
C9.3
BT ≥ 60%
Vtd: thể tích cuối tâm trương
Vts: thể tích cuối tâm thu
KHỐI LƯỢNG THẤT TRÁI: LVM (DEVEREUX)
LVM (Penn) = 1,04 x [(Đtd + IVS + PW)3 – (Dtd)3] – 13,6
LVM (ASE) = 0,8 x 1,04 x [(Dtd +IVS + PW)3 – (Dtd)3] + 0,6
Bình thường (Devereux): LVM = 176 ± 45g (nam)
LVM = 121 ± 40g (nữ)
Phì đại thất
LVMI > 134g/m2 (nam)
LVMI > 110g/m2 (nữ)
LVMI: chỉ số khối lượng cơ thất trái
H9.1
Dtd: Đường kính cuối tâm trương
3.4 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI:
CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG
PHÂN LOẠI THEO APPLETON
H10.1
Các dạng khác nhau của phổ Doppler dòng chảy qua van 2 lá
AoC: đóng van động mạch chủ
IVR: thư giản đồng thể tích
OM: mở van 2 lá
E: vận tốc tối đa đổ đầy nhanh
A: vận tốc tối đa nhĩ thu
MC: đóng van 2 lá
Type 1:
E/A < 1 + triền xuống sóng E chậm lại
Thời gian thư giãn đồng thể tích kéo dài (làm gia tăng sự đóng góp của nhĩ trong giai đoạn đổ đầy tâm trương) = Rối loạn thư giãn thất trái
Type 2:
E/A > 1 + triền xuống sóng E rút ngắn
Thời gian thư giãn đồng thể tích rút ngắn: dạng siêu bình thường
= bệnh cơ tim hạn chế
Rối loạn sự đàn hồi thất trái
Type 3: (bình thường)
E/A > 1 + triền xuống sóng E bình thường
Thời gian thư giãn đồng thể tích bình thường (khoảng 95ms)
3.5 HỞ VAN 2 LÁ
KHẢO SÁT DÒNG 2 LÁ (DOPPLER XUNG)
Vận tốc đầu tâm trương (sóng E) lớn hơn 1,5m/s gợi ý hở van 2 lá nặng
H11.1
- TỶ LỆ VTI (Velocity – Time Infegral)
- VTI = diện tích phía dưới đường biểu diễn vận tốc dòng máu qua van 2 lá.
- m: van 2 lá
- Ao: van động mạch chủ
C11.1
- Tỷ lệ > 1,3: Hở hai lá nặng
KHẢO SÁT LUỒNG MÁU TRÀO NGƯỢC
Doppler xung: Khảo sát chính xác độ tan của dòng hở bằng cách đo điện tích dòng hở trong nhĩ trái
H11.2
- Độ 1: Hở hai lá nhẹ
- Độ 2: Hở hai lá vừa
- Độ 3: Hở hai lá trung bình
- Độ 4: Hở hai lá nhiều
SIÊU ÂM QUA THỰC QUẢN
Đường kính dòng phụt ngược tại gốc (D)
- Độ 1: D < 6mm
- Độ 2 và 3: D = 6 – 8mm
- Độ 4: D > 8 – 10mm
Diện tích dòng phụt ngược
- Độ 1: 1,5 – 4cm2
- Độ 2 và 3: 4 – 7cm2
- Độ 4: > 7 cm2
3.6 HẸP VAN 2 LÁ
ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÁCH TÍNH ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH
Sự biến dạng 4 cạnh của đường biểu diễn vận tốc qua van 2 lá (máy tự tính sau khi vẽ dọc theo các cạnh của dòng qua van 2 lá)
H12.1
ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÔNG THỨC HATLE
H12.2
C12.1
PHT (Pressure Half Time): thời gian giảm ½ độ chênh áp
ĐÁNH GIÁ HẸP VAN 2 LÁ BẰNG PHƯƠNG TRÌNH LIÊN TỤC
C12.2
- SAo: diện tích gốc động mạch chủ
- MVA: diện tích van 2 lá
- VTI: tổng diện tích dưới đường biểu diễn vận tốc
- MVA < 1cm2: Hẹp rất khít
- MVA: 1 – 1,5cm2: Hẹp khít
- MVA> 1,5cm2: Hẹp vừa
3.7 HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH THẤT TRÁI – ĐỘNG MẠCH CHỦ (DOPPLER LIÊN TỤC)
Đánh giá độ chệnh lệch qua van động mạch chủ bằng định luật Bermouilli
- P2-P1 = 4 x V2
- G > 50 mmHg: Hẹp khít van động mạch chủ
H13.1
ĐÁNH GIÁ DIỆN TÍCH LỖ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Dùng phương trình liên tục áp dụng cho hình trụ, lưu lượng chảy vào bằng với lưu lượng chảy ra
- Q1 = S1 x V1 = S2 x V2 = Q2
H13.2
- S1: Diện tích buồng tống thất trái (diện tích dưới van động mạch chủ)
- V1: Vận tốc trong buồng tống thất trái (Vmax hoặc VTI)
- S2: Diện tích van động mạch chủ cần tính
- V2: Vận tốc dòng máu tại chỗ hẹp động mạch chủ
Hẹp khít van động mạch chủ: diện tích < 0,75cm2
3.8 HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
ĐO ĐƯỜNG KÍNH DÒNG HỞ TẠI GỐC
Đo đường kính hở chủ bằng TM màu (cạnh ức trục dọc)
- Độ 1: đường kính < 8mm
- Độ 2: đường kính 8 – 11mm
- Độ 3: đường kính 12 – 15mm
- Độ 4: đường kính > 15mm
ĐO BẰNG PHỔ DOPPLER LIÊN TỤC
Đo bằng PHT (thời gian giảm ½ độ chênh áp) của dòng hở chủ
PHT > 400 ms => Độ I hay II
PHT < 400 ms => Độ III hay IV
H14.1
Theo Scheubié
Độ I: 470 ± 90 ms
Độ II: 370 ± 70ms
Độ III: 250 ± 80ms
Độ IV: 140 ± 30ms
DÒNG TẠI EO ĐỘNG MẠCH CHỦ
Đặt Doppler xung tại động mạch chủ xuống đoạn dưới eo
Vtd= vận tốc cuối tâm trương
Vs= vận tốc tâm thu
Vs > 0,2 m/s: hở chủ độ 3 hay 4
H14.2
Vtd/Vs |
VTId/VTIs |
|
Độ I |
0 |
<20% |
Độ II |
1-10% |
20-39% |
Độ III |
11-20% |
40-59% |
Độ IV |
>20% |
>60% |
3.9 TÍNH ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI
PAPs= Áp lực động mạch phổi tâm thu
PAPd= Áp lực động mạch phổi tâm trương
ĐO ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI (PAP) BẰNG DÒNG HỞ 3 LÁ
PAPs = (4 x V2) + PRA
V= Vận tốc tối đa dòng hở 3 lá
PRA= Áp lực nhĩ phải: trung bình 10 mmHg (nhưng thay đổi theo bệnh cảnh lâm sàng: có thể ≥ 20 mmHg trong trường hợp hở 3 lá nặng)
ĐO ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI BẰNG DÒNG HỞ PHỔI
PAPs = (3 xPAPm) – (2 x PAPd)
PAPm = áp lực động mạch phổi trung bình
= (4 x V proto2) + 10mmHg
PAPd = áp lực động mạch phổi tâm trương
= (4 x V télé2) + 10 mmHg
H15.1