7. TIÊU HOÁ
GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA CÁC XÉT NGHIỆM CHỨC NĂNG GAN
Xét nghiệm |
Giới hạn bình thường |
Bất thường |
Nguyên nhân gây bất thường |
Bilirubin toàn phần/ huyết thanh (hth) |
5 – 17 µmol/l |
Tăng |
Tăng bilirubin không liên hợp (ester toàn phần). do tăng tạo (vd: tán huyết) hoặc do giảm khả năng liên hợp. |
Bilirubin ester/hth |
< 6 µmol/l |
Tăng bilirubin ester do bệnh nhu mô gan hoặc tắc mật ngoài gan |
|
Bilirubin niệu |
(-) |
(-) hoặc tăng |
Kết quả (-): tăng bilirubin không liên hợp trong máu Kết quả (+): hầu hết các nguyên nhân khác gây vàng da |
Aspartatet aminotransferase/hth (AST) |
5 – 40 IU/L (37oC) |
Tăng |
Nhiều loại bệnh gan, nhồi máu cơ tim, bệnh cơ |
Alânine amino transferase/hth (ALT) |
5 – 40 IU/l |
Tăng |
Bệnh gan |
Alkaline phosphatase/hth |
30 – 110 IU/l ở tuổi trẻ con và tuổi dậy thì thì các trị số này sẽ cao hơn |
Tăng |
Bệnh gan – đặc biệt là có tắc nghẽn đường mật Bệnh xương – bệnh Paget’s, nhuyễn xương, một số tổn thương xương thứ phát hoặc cường tuyết cận giáp Phụ nữ có thai |
5’ – nucleotidase/hth |
1 – 15 IU/l (37oC) |
Tăng |
Bệnh gan – đặc biệt là có tắc mật. Thường được dùng để xác nhận tình trạng phosphatase kiềm cao là có nguồn gốc từ gan (không cần nếu có alkaline phosphatase isoenzyme). |
g - glutamyl transferase/hth |
Nam:0–65IU/L Nữ: 0-40 IU/L |
Tăng (37oC) |
Hầu hết các loại bệnh gan Nghiện rượu lâu ngày, viêm tuỵ cấp, nhồi máu cơ tim, tiểu đường, các thuốc tạo ra enzyme |
Albumin/hth |
35 – 50 g/l |
Giảm |
Tổn thương gan lan rộng, hội chứng thận hư, bệnh lý đường tiêu hoá, tình trạng ứ dịch (có thể là biến chứng của bệnh gan). |
Caeruloplasmin/hth |
270 – 370 mg/l |
Giảm |
Bệnh Wilson Một số rối loạn khác về gan |
Đồng toàn phần/ hth |
13 -21 µmol/l |
Giảm |
Bệnh Wilson |
Đồng/nước tiểu 24h |
0 – 0,4 µmol/24h |
Tăng |
Bệnh Wilson |
Thời gian prothrombin (PT) |
PT: 10 – 14 giây |
Tăng |
Bệnh gan |
Thời gian Thromboplastin từng phần (PTT) |
PTT: 32 – 42 giây |
Tăng |
Thiếu vitamin K – được điều chỉnh sau 3 ngày điều trị trừ khi sự tổng hợp bị giảm vì tổn thương tế bào gan Rối loạn di truyền về cơ chế đông máu |
Các giới hạn của trị số có thể thay đổi ở các phòng xét nghiệm khác nhau.