15. THỜI GIAN PROTHROMBIN
INR* |
Lâm sàng |
2.5-2.5 |
Ngừa huyết khối tĩnh mạch sâu bao gồm phẫu thuật nguy cơ cao (vd: gãy xương đùi) |
2.0-3.0 |
Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu, thuyên tắc phổi, cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua. |
3.0-4.5 |
Huyết khối tĩnh mạch sâu và phù phổi tái phát, bệnh động mạch gồm NMCT; ghép động mạch, van tim nhân tạo |
*INR: International Nomolized Ratio.