14. TUỶ ĐỒ

Số lượng tế bào tuỷ

20000-100000 mỗi mm3

Tỷ lệ tuỷ bào – hồng cầu

3 : 1 – 5 : 1

Dòng tuỷ (70%)

 

Nguyên tuỷ bào

0-2.5

Tiền tuỷ bào

0.5-5.0

Tuỷ bào

 

Trung tính

2-8

Ái toan

0-1

Hậu tuỷ bào

 

Trunh tính

10-25

Ái toan

0-2.5

Bạch cầu đa nhân

 

Trung tính

10-40

Ái toan

0-4

Ái kiềm

0-1

Lympho bào

5-20

Đơn nhân

0-5

Tương bào

0-1

Dòng hồng cầu

(19.1%)

Nguyên hồng cầu

0-1

Tiền nguyên hồng cầu

0-4

TB non, trung gian, bình thương

4-15

TB già

7-19

Không xác định được (10.9%)

 
 

01. ĐIỆN TÂM ĐỒ
02 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
03.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM:
04 CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
05.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T
06 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
07. TIÊU HOÁ
08. THẬN HỌC
09. HÔ HẤP
10.1 ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
11. HUYẾT HỌC
12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE
13. DỊCH NÃO TUỶ
14. TUỶ ĐỒ
15. THỜI GIAN PROTHROMBIN
Lời tựa