5.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T

Theo nhóm "các thăm dò chức năng và chụp mạch máu" của SFC 1978

Thân chung động mạch vành T

Nhánh liên thất trước đoạn gần

Nhánh liên thất trước đoạn giữa

Nhánh liên thất trước đoạn xa

Nhánh động mạch vành mũ

Nhánh động mạch bờ T

Nhánh chéo thứ 1

Nhánh chéo thứ 2

Nhánh vách thứ 1

Các nhánh vách

Các nhánh tâm nhĩ của động mạch chủ

Nhánh động mạch bờ thứ 2

Tư thế chụp chếch sau

H17.1

Tư thế chụp chếch trước T 55o

H17.2

Tư thế chụp chếch trước P 30o

H18.1

Tư thế chụp ngang

H18.2

Tư thế chụp chếch trước T 55o và nghiêng đầu 20o

H18.3

5.2 ĐỘNG MẠCH VÀNH P

1. Đoạn đầu (nằm ngang) của động mạch vành P

2. Đoạn 2 (nằm dọc) của động mạch vành P

3. Đoạn 3 (nằm ngang) của động mạch vành P

4. Động mạch liên thất sau

5. Động mạch quặt ngược thất

6. Động mạch chóp

7. Động ạch nút xoang

8. Động mạch bờ P

9. Động mạch thất P

10. Động mạch nút nhĩ thất

11. Động mạch cơ hoành

12. Các nhánh vách dưới

Tư thế chếch trước P 45o

H19.1

Tư thế chếch trước T 45o

H19.2

5.3 PHÂN LOẠI CÁC ĐOẠN MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ

Động mạch vành P

Tư thế chếch trước T 45o

H20.1

Động mạch vành T

Tư thế chếch trước P 45o

H20.2

5.4 PHÂN LOẠI CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ

TỔN THƯƠNG TYPE A:

Ngắn < 10mm

Đồng tâm

Dễ đi tới được tổn thương

Tổn thương không gập góc (< 45o)

Bờ trơn láng

Ít hoặc không vôi hoá.

Không tắc hoàn toàn

Tôn thương xa lỗ xuất phát

Không có nhánh bằng hệ quan trọng ở chỗ động mạch bị hẹp

Không có huyết khối

TỔN THƯƠNG TYPE B:

Dài 10 - 20 mm

Lệch tâm

Đoạn mạch máu trước tổn thương chỉ ngoằn ngoèo vừa phải

Tổn thương không gập góc trung bình (>45o và <90o)

Bờ không đều

Vôi hoá trung bình

Tắc hoàn toàn < 3 tháng

Nằm ở chỗ lỗ xuất phát

Nằm ở chỗ chia nhánh, cần phải làm kỹ thuật dây dẫn đôi

Huyết khối lòng mạch vành

B1: chỉ 1 tiêu chuẩn ở nhóm B

B2: ít nhất 2 tiêu chuẩn ở nhóm B

TỔN THƯƠNG TYPE C:

Dài > 20mm

Đoạn mạch máu trước tổn thương rất ngoằn ngoèo

Tổn thương gập góc nhiều (> 90o)

Tắc hoàn toàn > 3 tháng

Không thể bảo vệ các nhánh bàng hệ chính

Tổn thương trên miếng ghép tĩnh mạch với tổn thương dễ vỡ.

5.5 PHÂN LOẠI DÒNG MÁU MẠCH VÀNH (TIÊU SỢI HUYẾT TRONG THỬ NGHIỆM NMTC)

TIMI 0: không hề có dòng máu ngang qua chỗ bị tắc

TIMI I: có chất cản quang ở ngang chỗ hẹp nhưng không ngấm thuốc hoàn toàn ở vùng hạ lưu

TIMI II: chất cản quang đi qua được chỗ hẹp, ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu, tốc độ tháo lưu thuốc chậm

TIMI III: chất cản quang qua chỗ hẹp tốt, ngấm thuốc hoàn toàn ở hạ lưu, tốc độ tháo lưu thuốc không bị chậm

 

01. ĐIỆN TÂM ĐỒ
02 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
03.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM:
04 CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
05.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T
06 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
07. TIÊU HOÁ
08. THẬN HỌC
09. HÔ HẤP
10.1 ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
11. HUYẾT HỌC
12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE
13. DỊCH NÃO TUỶ
14. TUỶ ĐỒ
15. THỜI GIAN PROTHROMBIN
Lời tựa