13. DỊCH NÃO TUỶ

 

Đơn vị

Đẻ non

Sơ sinh

Trẻ nhỏ

Thanh niên

Người lớn

Thành phần tế bào:

 

Không mà và trong

Đa nhân

Số lượng/l (số lượng/mm3)

0-100x106

(0-100)

0-70x106

(0-70)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

Lympho bào

Số lượng/l (số lượng/mm3)

0-25x106

(0-25)

0-20x106

(0-20)

0-5x106

(0-5)

0-5x106

(0-5)

0-5x106

(0-5)

Hồng cầu

Số lượng/l (số lượng/mm3)

0-1000x106

(0-1000)

0-800x106

(0-800)

0-5x106

(0-5)

0-5x106

(0-5)

0-5x106

(0-5)

Đạm

mg/l

(mg/dl)

400-3000

(40-300)

450-1000

(45-100)

100-200

(10-20)

150-300

(15-30)

100-450

(10-45)

Đường

mmol/l

(mg/dl)

 

1.7-4.4

(30-80)

3.5-4.4

(60-80)

2.3-3.9

(40-70)

2.8-4.0

(50-72)

IgG

mg/l

(mg/dl)

   

8-64

(0.8-6.4)

8-64

(0.8-6.4)

5-54

(0.5-5.4)

<15%

Dịch não tuỷ bình thường có 0-5 HC/mm3, nhưng có thể lên đến 50 mà vẫn không có bất thường.

Glucose dịch tuỷ não bất thường khi <50% mức glucose máu.

 

01. ĐIỆN TÂM ĐỒ
02 NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
03.1 CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM:
04 CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
05.1 ĐỘNG MẠCH VÀNH T
06 MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
07. TIÊU HOÁ
08. THẬN HỌC
09. HÔ HẤP
10.1 ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
11. HUYẾT HỌC
12. TEST DUNG NẠP GLUCOSE
13. DỊCH NÃO TUỶ
14. TUỶ ĐỒ
15. THỜI GIAN PROTHROMBIN
Lời tựa