1.1 ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG

PHỨC ĐỘ QRS BÌNH THƯỜNG

Sóng P:

Thời gian <0,12s

Biên độ <2,5 mm

Dương ở D1 D2 aVL aVF V3 V4 V5 V6

Âm ở aVR

Thay đổi ở D3 aVL V1 V2

Khoảng PR:

Từ đầu sóng P đến QRS

Thời gian 0,12 – 0,20s

Đẳng điện

Sóng Q:

Thời gian <0,04s

Biên độ <25% sóng R kế đó

QRS:

Thời gian <0,10 s

Sokolow = (SV1 + RV5) < 35mm

R/S < 1 ở V1, V2; R/S > 1 ở V5,V6

ST:

Đẳng điện

Khoảng QT:

Từ đầu sóng Q đến cuối sóng T

Thời gian thay đổi tuỳ theo tần số tim

Sóng T:

Không đối xứng

Đỉnh tròn

Dương ở D1 D2 aVL V23456

Âm ở aVR

Thay đổi ở D3 aVF V1

Đo tần số tim:

    Sổ tay cận lâm sàng

CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM
CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM
DỊCH NÃO TUỶ
DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH – NỒNG ĐỘ CHẤT ĐIỆN GIẢI
DỊCH TRUYỀN VÀ THUỐC (ĐƯỜNG TĨNH MẠCH) THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG
GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA MÁU
HUYẾT HỌC
HUYẾT HỌC
HÔ HẤP
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN 2 LÁ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
KỸ THUẬT TRUYỀN TĨNH MẠCH
LƯU LƯỢNG – VẬN TỐC/ THỜI GIAN TRUYỀN
MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
MẠCH MÁU
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
NGUYÊN TẮC BỒI HOÀN ĐIỆN GIẢI
PHÂN LOẠI CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
PHÂN LOẠI CÁC ĐOẠN MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
PHÂN LOẠI DÒNG MÁU MẠCH VÀNH
Prothrombin
SỐ MILIMOL CỦA MỖI ION TRONG 1G MUỐI
Sổ tay các thông số cận lâm sàng cần nhớ
SỰ TRUYỀN MÁU: CÁC NHÓM MÁU
SỰ TRUYỀN MÁU: KHẢO SÁT CÁC XÉT NGHIỆM
TEST DUNG NẠP GLUCOSE
THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI TRONG DỊCH TIẾT SỬ DỤNG ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
THẬN HỌC
TIÊU HOÁ
TÍNH ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI
Tủy Đồ
XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG
ĐIỆN ĐỒ BỆNH LÝ
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
ĐỘNG MẠCH VÀNH P
ĐỘNG MẠCH VÀNH T