10.3 DỊCH TRUYỀN VÀ THUỐC (ĐƯỜNG TĨNH MẠCH) THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG
Dung dịch |
Nồng độ (mmol/l) |
Năng lượng |
|||||
Na |
Cl |
K |
Ca |
Bic |
Glucose |
(Cal/l) |
|
Dịch truyền tĩnh mạch |
|
|
|
|
|
|
|
Muối đẳng trương (NaCl 0.9%) |
150 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
½ muối đẳng trương + Dextrose (NaCl 0.45% + Dextrose 5% |
77 |
77 |
- |
- |
- |
28 |
180 |
1/5 muối đẳng trương + Dextrose (NaCl 0.18% + Dextrose 4%) |
30 |
30 |
- |
- |
- |
22.4 |
150 |
½ dung dịch Hartmann (1/2 Hartmann |
60 |
56 |
3 |
1 |
14 |
- |
- |
½ dd Hartmann + Destrose (1/2 Hartmann + Dextrose 5%) |
66 |
56 |
3 |
1 |
14 |
28 |
180 |
Thuốc đường tĩnh mạch |
|
|
|
|
|
|
|
Dung dịch bicarbonate natri 8,4% = 1 ml có chứa 1mmol bicarbonate natri |
|||||||
Dung dịch clorure kali 20% = 5ml có chứa 13 mmol K (=1g) |
|||||||
Dung dịch gluconate calci 10% 10ml có chứa 2,25 mmol Ca2+ |