1.2 ĐIỆN ĐỒ BỆNH LÝ:
SÓNG P:
Phì đại nhĩ P:
Sóng P cao, nhọn > 2,5mm ở D23 aVF
Dạng 2 pha ở V1 với phần dương chiếm ưu thế.
Phì đại nhĩ T:
Sóng P rộng >0,12s ở D2
Dạng 2 pha ở V1 với phần âm chiếm ưu thế.
KHOẢNG PR:
ngắn <0,12s hội chứng kích thích sớm.
dài >0,20 s: Block nhĩ thất độ I
QRS:
≥ 0,12 S: Block nhánh hoàn toàn
0,10-0,12s: Block nhánh không hoàn toàn
PHÌ ĐẠI THẤT T NẾU:
QRS rộng
Sokolow ≥ 35mm
Dạng rS ở V1, Rs ở V5
Trục lệch T
ĐOẠN ST:
Chênh lên:
uốn lồi: tổn thương dưới thượng mạc
uốn lõm: viêm màng ngoài tim
Chênh xuống:
thẳng, đi xuống: tổn thương dưới nội mạc
dạng hình đáy chén: ngấm Digitalique
SÓNG T:
Cao bất thường, nhọn, đối xứng ® thiếu máu dưới nội mạc, tăng cali máu
Đảo ngược, sâu, đối xứng ® thiếu máu dưới thượng mạc, viêm màng ngoài tim, viêm cơ tim.
Đảo ngược không đối xứng ® phì đại thất
KHOẢNG QT:
Dài - hạ calci máu, hạ kali máu, dùng quinidine, Amiodarone.
ngắn – tăng calci máu, ngấm Digitalique.
SÓNG Q:
Nhồi máu cơ tim (sau 6 giờ)
Chuyển đạo | Vùng nhồi máu |
D1 aVL | bên |
D2 D3 aVF | dưới |
V1 V2 V3 | trước vách |
V3 V4 |
mỏm |
V1-V6 D1 aVL | trước rộng |
V7 V8 V9 | đáy |
V3R V4R | thất P |