8. THẬN HỌC
TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
Chất được phân tích |
Giới hạn |
Đơn vị |
Kết quả |
Yêu cầu |
Chất bảo quản |
Albumin (vi thể) |
<15 |
Mg/l |
<24h |
Mẫu ngẫu nhiên |
Không có |
Tỷ lệ albumine/creatinine |
<3.5 |
Mg/mmol |
<24h |
Cho chức năng thận bình thường |
|
Albuminium |
<1.0 |
µmol/l |
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản đặc biệt |
Albuminium (nước) |
<1.0 |
µmol/l |
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản đặc biệt |
Amino acids |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Hibitane |
Aminolaevulinic acid |
<40 |
µmol/24h |
<14 ngày |
Nước tiểu 24h, tránh ánh sáng |
Không có |
Ampheatamines |
Không phát hiện thấy |
|
<72h |
Mẫu thử tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện |
Không có |
Amylase |
80 – 575 |
U/24h |
<24h |
|
Hibitane |
Barbiturates |
Không phát hiện thấy |
|
<72h |
Mẫu thử mới tươi |
Không có |
Bence Jones protein |
Không phát hiện thấy |
|
Khi yêu cầu |
Mẫu thử lúc sáng sớm – Gởi đồng thời mẫu nước tiểu và huyết thanh |
Không có |
Benzodiazepines |
Không phát hiện thấy |
|
<72h |
Mẫu tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện |
Không có |
Bilirubin |
Không phát hiện thấy |
|
Khi đến nơi |
Mẫu thử tươi mới |
Không có |
Các thử nghiệm về xương |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Không có |
C-Amp (có nguồn gốc thận) |
26 – 66 (8 – 30) |
Nmol/GF |
Khi yêu cầu |
Gởi cùng lúc mẫu máu và mẫu nước tiểu lấy trong 2 giờ |
Hibitane |
Cadmium |
<0.15 |
Mmol/24h |
Khi yêu cầu |
Khi yêu cầu tiếp xúc ẽt 4240 |
Chất bảo quản đặc biệt |
Calcium |
2.5 – 7.5 |
Mmol/24h |
<24h |
Khi thu nhập calcium bình thường |
Hibitane |
Tỉ lệ calcium/creatinine |
0.0 – 0.7 |
Mmol/mmol |
<24h |
Với chức năng thận bình thường |
Hibitane |
Phân tích sỏi |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm để biết thêm thông tin |
Không có |
Canabinoids |
Không phát hiện thấy |
|
<72h |
Mẫu thử tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện |
Không có |
Catecholamines |
14 ngày |
|
|
Chất bảo quản sulphuric acid |
Chất bảo quản đặc biệt |
Noradrealine |
120 – 590 |
Nmol/24h |
|
|
|
Adrenaline |
30 -190 |
Nmol/24h |
|
|
|
Dopamine |
650 – 3270 |
Nmol/24h |
|
|
|
Citrate |
1.0 – 5.0 |
Nmol/24h |
Khi yêu cầu |
Chuyển đến phòng xét nghiệm ngay lập tức |
Hibitane |
Chất chuyển hoá cocaine |
Không phát hiện thấy |
|
<72h |
Mẫu thử tươi mới, 1 phần của xét nghiệm tầm soát, phát hiện chất gây nghiện |
Không có |
Đồng |
0.1 |
Mmol/l |
Khi yêu cầu |
|
Không có |
Corproporphyrin |
<246 |
Mmol/24h |
Khi yêu cầu |
|
Không có |
Cortisol |
<350 |
Nmol/24h |
<7 ngày |
|
Hibitane |
Tỉ lệ cortisoll/creatinine |
<25 |
Nmol/nmol |
<7 ngày |
Với chức năng thận bình thường |
Hibitane |
Creatinine |
9 – 18 |
Mmol/24h |
<24h |
Tỉ lệ với kích thước cơ thể |
Hibitane |
Cystine |
<250 |
µmol/24h |
Khi yêu cầu |
|
Hibitane |
Tỷ lệ Deoxypyridinoline/creatinine |
0.4 – 6.4 |
Nmol/mmol |
Khi yêu cầu |
Lấy mẫu nước tiểu sáng sau khi nhịn đói 2 giờ, bỏ nước tiểu qua đêm |
Không có |
Thuốc phát hiện chất gây nghiện |
|
|
<72 |
Mẫu thử tươi mới |
Không có |
Glucose |
Không thấy |
|
<24h |
Mẫu thử ngẫu nhiên |
Không có |
Haemoglobin |
Không thấy |
|
<24h |
Mẫu thử ngẫu nhiên |
Không có |
Homocystine |
Không thấy |
|
Khi cần |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Hibitane |
Homogentisic acid |
Không thấy |
Khi đến nơi |
|
Mẫu thử tươi mới, chuyển ngay đến phòng xét nghiệm |
Hibitane |
Hydroxy indole acetic |
<50 |
µmol/24h |
<7 ngày |
Chất bảo quản sulphuric acid |
Chất bảo quản đặc biệt |
Acid (5-HIAA) hydroxyproline |
115 – 270 |
µmol/24h |
<14 ngày |
Hạn chế ăn uống |
Hibitane |
Tỷ lệ Hydroxyproline/creatinine |
<40 |
Mmol/mmol |
<14 ngày |
Phải bảo đảm chức năng thận bình thường |
Hibitane |
Indican |
Không thấy |
|
Khi đến nơi |
Mẫu thử mới, chuyển ngay đến phòng xét nghiệm |
Không có |
Sắt |
<0.5 |
µmol/24h |
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản chuyên biệt |
Ketones |
Không thấy |
|
Khi đến nơi |
Mẫu thử ngẫu nhiên |
Không có |
Laxative abuse |
Không thấy |
|
Khi yêu cầu |
Mẫu thử mới |
Không có |
Chì |
<0.54 |
µmol/l |
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản chuyên biệt |
Magnesium |
3.0 – 5.0 |
Mmol/24h |
Khi yêu cầu |
|
|
Manganese |
<182 |
Nmol/l |
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản chuyên biệt |
Thuỷ ngân |
<32 |
Nmol/24h |
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản đặc biệt |
Methadone |
Không thấy |
|
<72h |
Mẫu thử mới, một phần của xét nghiệm tầm soát phát hiện chất gây nghiện |
Không có |
Myoglobin |
Không thấy |
|
Khi đến nơi |
Mẫu ngẫu nhiên |
Không có |
Nitrogen |
10 – 15 |
g/24h |
Khi yêu cầu |
Thay đổi theo lượng ăn vào |
Không có |
Đánh giá về dinh dưỡng |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Hibitane |
Thuốc phiện |
Không thấy |
|
<72h |
Mẫu thử mới, một phần của xét nghiệm tầm soát phát hiện chất gây nghiện |
Không có |
Áp suất thẩm thấu |
250 – 750 |
Mosmol/kg H2O |
<24h |
|
Không có |
Oxalate |
<500 |
µmol/24h |
<14 ngày |
Nếu tăng, đi kèm với tăng tần suất tạo sỏi |
Hibitane |
Tỷ lệ T/K |
Thiếu tuỵ |
<20 |
|
|
|
Phát hiện paraquat |
Không thấy |
|
Khi đến nơi |
Mẫu ngẫu nhiên |
Không có |
Phát hiện Phaeochromocytoma |
|
|
<14 ngày |
Chất bảo quản acid sulphuric Tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản chuyên biệt |
Phenolphthalein |
Không thấy |
|
<24h |
Mẫu ngẫu nhiên |
Không có |
Phosphate |
Mmol/24h |
|
<24h |
Thay đổi theo lượng ăn vào |
Hibitane |
Porphobilinogen |
<16 |
µmol/24h |
<14 ngày |
Nước tiểu 24h, tránh ánh sáng |
Không có |
Phát hiện porphyrin |
Không thấy |
|
<24h |
Mẫu thử mới, tránh ánh sáng |
Không có |
Kali |
25 -100 |
µmol/24h |
<24h |
|
Hibitane |
Thử thai |
Dương tính/âm tính |
|
|
Mẫu nước tiểu lúc sáng sớm |
Không có |
Protein |
<0.15 |
g/24h |
<24h |
|
Hibitane |
Tỷ lệ Pyridinoline/creatinine |
5.0 – 21.8 |
Nmol/mmol |
Khi yêu cầu |
Mẫu nhịn đói 2h, mẫu thứ hai sau buổi sáng, bỏ nước tiểu qua đêm |
Không có |
Pyrophosphate |
<130 |
µmol/24h |
Khi yêu cầu |
|
Hibitane |
Hình dạng sỏi thận |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Hibitane |
Selenium |
,1.3 |
µmol/l |
Khi yêu cầu |
Thay đổi theo lượng ăn vào, tiếp xúc với phòng xét nghiệm |
Không có |
Natri |
130 - 220 |
Mmol/24h |
<24h |
|
Hibitane |
Nguyên tố gây độc |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản chuyên biệt |
Các nguyên tố có số lượng rất nhỏ |
|
|
Khi yêu cầu |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Chất bảo quản chuyên biệt |
U và E |
|
|
<24h |
Tiếp xúc phòng xét nghiệm |
Hibitane |
Urea |
250 – 500 |
Mmol/24h |
<24h |
Thay đổi theo lượng ăn vào |
Hibitane |
Acid uric |
|
Mmol/24h |
<24h |
Thay đổi theo lượng ăn vào |
Hibitane |
Urobilinogen |
Không thấy |
<24h |
|
Mẫu thử mới |
Không có |
Xylose |
>8 |
Mmol/5h |
Khi yêu cầu |
Lấy nước tiểu 5h sau một liều 5g |
Không có |
CÁC GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG TRONG THẬN HỌC
Giới hạn |
Đơn vị | ||||
Huyết tương |
|||||
Sodium* |
135-145 | mmol/l | |||
Potassium* | 3.5-5.0 | mmol/l | |||
Chloride* | 96-106 | mmol/l | |||
Bicarbonate* | 23-29 | mmol/l | |||
Ammonium** | phái nam | 34-58 | µmol/l | ||
phái nữ | 17-51 | µmol/l | |||
Urea*** |
2.5-7.0 | mmol/l | |||
2.9-8.9 | mmol/l | ||||
2.0-4.2 | mmol/l | ||||
creatinine** | 60-130 | µmol/l | |||
18-64 | µmol/l | ||||
Urate*** | phái nam | 0.15-0.42 | mmol/l | ||
phái nữ | 0.12-0.39 | mmol/l | |||
Base*** | 145-148 | mmol/l | |||
Nồng độ thẩm thấu | 280-295 | mosmol/kg | |||
Huyết thanh | |||||
Calcium toàn phần* | 2.12-2.61 | mmol/l | |||
Calci ion hoá * | 1.14-1.30 | mmol/l | |||
Phosphate vô cơ ** | 0.8-1.4 | mmol/l | |||
Protein toàn phần* | 60-80 | g/l | |||
Albumin* | 35-50 | g/l | |||
Globulin | 20-40 | g/l | |||
IgG** |
9.5-16.5 | g/l | |||
IgA** | 0.9-4.5 | g/l | |||
IgM | 0.6-2.0 | g/l | |||
Sulphate | 50-150 | µmol/l | |||
C3 |
0.94-2.14 | g/l | |||
C4* | 0.16-0.5 | g/l | |||
Aluminium*** | 0.07-0.55 | µmol/l | |||
Bài tiết ra nước tiểu 24h | |||||
Protein* | tối đa là 200 | mg | |||
Albumin* | tối đa là 50 | mg | |||
Calcium*** | 2.5-7.5 | mmol | |||
Oxalate*** | 0.22-0.44 | mmol | |||
Cystine** | 0.04-0.42 | mmol | |||
Tốc độ lọc cầu thận và các xét nghiệm chức năng thận khác | |||||
GFR** | Nam | tuổi 20 | 117-170 | ml/phút/1.73m2 | |
tuổi 50 | 96-138 | ml/phút/1.73m2 | |||
tuổi 70 | 70-110 | ml/phút/1.73m2 | |||
Nữ | tuổi 20 | 104-158 | ml/phút/1.73m2 | ||
tuổi 50 | 90-130 | ml/phút/1.73m2 | |||
tuổi 70 | 74-114 | ml/phút/1.73m2 | |||
có thai | cao thêm khoảng 20 % |
Nồng độ nước tiểu tối đa >800 mosmol/kg
pH nước tiểu tối thiểu <5.3
*: Thay đổi chút ít theo tuổi, phát tính, chế độ ăn và kích thước cơ thể; chúng ta có thể sử dụng những giá trị bình thường đã được công bố và nên nhớ thuộc lòng một số giá trị trong đó.
**: Thay đổi theo phái tính, tuổi hoặc kích thước cơ thể. Các giới hạn cần chia theo nhóm hoặc điều chỉnh theo kích thước cơ thể thì tốt hơn.
***: Thay đổi theo chế độ ăn; đối với các chất này thì các trị số được tra cứu tại các bệnh viện của bạn thường là một hướng dẫn tốt hơn bất cứ dữ kiện nào được công bố.