9. HÔ HẤP

CHỨC NĂNG PHỔI: Ở TRẺ CON

Trẻ trai và gái 2-15 tuổi

Trẻ trai 7-15 tuổi

Trẻ gái 7-15 tuổi

Chiều cao

PEFR

l/phút

m

ft/inchs

FEV1

FVC

FEV1

FVC

0.90

2’11”

92

 

 

 

 

0.95

3’1”

107

 

 

 

 

1.00

3’3”

124

 

 

 

 

1.05

3’5”

146

 

 

 

 

1.10

3.7”

169

1.06

1.30

1.02

1.21

1.15

3’9”

192

1.20

1.47

1.15

1.36

1.20

3’11”

215

1.35

1.65

1.30

1.52

1.25

4’1”

238

1.51

1.84

1.45

1.69

1.30

4’3”

260

1.68

2.05

1.61

1.88

1.35

4’5”

283

1.86

2.27

1.79

2.07

1.40

4’7”

306

2.06

2.51

1.97

2.28

1.45

4’9”

329

2.27

2.76

2.17

2.49

1.50

4’11”

352

2.50

3.02

2.38

2.73

1.55

5’1”

374

2.73

3.31

2.61

2.97

1.60

5’3”

397

2.99

3.61

2.84

3.23

1.65

5’5”

419

3.25

3.92

3.09

3.50

1.70

5’7”

442

3.53

4.25

3.35

3.78

1.75

5’9”

465

3.83

4.60

3.63

4.08

1.80

5’11”

488

4.14

4.97

3.92

4.39

PEFR: Tốc độ đỉnh của dòng của dòng khi thở ra.

PEV: thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây.

FVC: dung tích sống gắng sức.

 

CHỨC NĂNG PHỔI Ở NGƯỜI LỚN

 

Nam

Nữ

Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây (FEV1)

3.5±1.51

2.5±1.01

Dung tích sống gắng sức (FVC)

4.5±1.51

3.5±1.01

Lưu lượng thở ra gắng sức (FEF)

4.3±0.51 l/giây

3.48±4.7 l/giây

Tốc độ đỉnh của dòng khí thở ra (PEFR)

550±150 l/phút

400±100 l/phút

 

NHỮNG ĐẶC TRƯNG TRONG CÁC RỐI LOẠN VỀ PHỔI ĐIỂN HÌNH

Rối loạn

Dung tích sống *

Thể tích thở ra gắng sức

Gắng sức**

Thể tích dự trữ*

Dung tích khuyết tán CO***

PO2 động mạch (mmHg)

PCO2 động mạch (mmHg)

Bình thường

>80

>75

>80

80-120

25-30

80-100

38-42

Các rối loạn hạn chế

 

 

 

 

Nhẹ

60-80

>75

>80

80-120

¯E

80-100

38-42

Trung bình

50-60

>75

>80

70-80

¯R

¯

¯

Nặng

35-50

>75

60-80

60-70

¯

¯

¯

Rất nặng

<35

>75

<60

<60

¯¯

¯¯

­

Các rối loạn tắc nghẽn

 

 

 

 

Nhẹ

>80

60-75

65-80

120-150

25-30

¯E

38-42

Trung bình

>80

40-60

45-65

150-175

25-30

¯

¯

Nặng

¯

<40

30-45

>200

¯

¯

E

Rất nặng

¯

<40

<30

>200

¯

¯¯

R

E: gắng sức

R: nghỉ

*: % tiên đoán

**: % dung tích sống

***: ml/phút/mmHg giá trị chính (giữ hơi thở 10 giây)

    Sổ tay cận lâm sàng

CHỈ SỐ HUYẾT ĐỘNG HỌC
CÁC SỐ ĐO VỀ SIÊU ÂM TIM Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM
CÁC TIÊU CHUẨN ĐO ĐẠC VỀ SIÊU ÂM KIỂU TM
DỊCH NÃO TUỶ
DỊCH TRUYỀN TĨNH MẠCH – NỒNG ĐỘ CHẤT ĐIỆN GIẢI
DỊCH TRUYỀN VÀ THUỐC (ĐƯỜNG TĨNH MẠCH) THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG
GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG CỦA MÁU
HUYẾT HỌC
HUYẾT HỌC
HÔ HẤP
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN 2 LÁ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
KỸ THUẬT TRUYỀN TĨNH MẠCH
LƯU LƯỢNG – VẬN TỐC/ THỜI GIAN TRUYỀN
MÃ SỐ CÁC MÁY TẠO NHỊP TIM
MẠCH MÁU
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
NGUYÊN TẮC BỒI HOÀN ĐIỆN GIẢI
PHÂN LOẠI CÁC TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
PHÂN LOẠI CÁC ĐOẠN MẠCH VÀNH THEO HIỆP HỘI TIM MẠCH HOA KỲ
PHÂN LOẠI DÒNG MÁU MẠCH VÀNH
Prothrombin
SỐ MILIMOL CỦA MỖI ION TRONG 1G MUỐI
Sổ tay các thông số cận lâm sàng cần nhớ
SỰ TRUYỀN MÁU: CÁC NHÓM MÁU
SỰ TRUYỀN MÁU: KHẢO SÁT CÁC XÉT NGHIỆM
TEST DUNG NẠP GLUCOSE
THÀNH PHẦN ĐIỆN GIẢI TRONG DỊCH TIẾT SỬ DỤNG ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
THẬN HỌC
TIÊU HOÁ
TÍNH ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI
Tủy Đồ
XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
ĐIỀU TRỊ BẰNG DỊCH TRUYỀN TRONG TÌNH TRẠNG MẤT NƯỚC
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG
ĐIỆN ĐỒ BỆNH LÝ
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
ĐỘNG MẠCH VÀNH P
ĐỘNG MẠCH VÀNH T