LƯỢNG GIÁ NGUY CƠ TIM MẠCH CHO PHẪU THUẬT NGOÀI TIM

Tiêu chuẩn Goldman

Điểm

Bệnh sử

Tuổi > 70

NMCT trong vòng 6 tháng

 

5

10

Khám thực thể

Có T3 hoặc tĩnh mạch cổ nổi

Hẹp van động mạch chủ có ý nghĩa

 

11

3

ECG

Không phải là nhịp xoang/ ECG tiền phẫu > 5 ngoại tâm thu thất ở bất kỳ thời điểm nào trước mổ.

 

7

7

Tình trạng chung (bất kỳ chi tiết nào sau đây)

PO2mmHg, PCO2 > 50 mmHg.

K < 3.0 mEq/ ­, HCO3 < 20 mEq/ ­

BUN > 50mg%, Creatinine > 3mg%

­ SGOT, bệnh gan mãn, nằm liệt giường do nguyên nhân ngoài tim.

3

Phẫu thuật

Phẫu thuật trong ổ bụng, trong lồng ngực, hoặc động mạch chủ.

Phẫu thuật cấp cứu.

 

3

4

Tổng số điểm

53

(N Engl J Med 297: 845, 1977)

Lượng giá yếu tố nguy cơ

Nhóm nguy cơ

Điểm

Biến chứng ít hoặc không biến chứng

Biến chứng nghiêm trọng

Tử vong do tim

I

0-5

99%

0.6%

0.2%

II

6-12

96%

3%

1%

III

13-25

86%

11%

2%

IV

>25

49%

12%

39%

Biến chứng nghiêm trọng = nhồi máu cơ tim gần ngày phẫu thuật, phù phổi hoặc nhịp nhanh thất.

(Med CLIN North Am 71: 416, 1987)

Hướng dẫn của ACC / HHA (JACC 27:910, 1996)

 

Tiêu chuẩn lâm sàng

Nặng

Trung bình

Nhẹ

- Hội chứng mạch vànhkhông ổn định.

- Suy tim mất bù.

- Rối loạn nhịp có ý nghĩa (vd: blóc nhĩ thất cao độ, nhịp nhanh thất, nhanh trên thất mà tần số tim không kiểm soát được)

- Bệnh van tim nặng

-   Cơn đau thắt ngực nhẹ.

-   NMCT trước đó.

-Suy tim trước đó hoặc suy tim còn bù.

-Đái tháo đường.

-Lớn tuổi.

-ECG bất thường (vd; phì đại thất T, blóc nhánh T, ST-T bất thường).

- Không phải nhịp xoang.

- Khả năng thực hiện chức năng thấp.

- TBMMN trước đó.

- Tăng huyết áp không kiểm soát được.

 

Khả năng thực hiện chức năng

1-4 MET

4-10MET

>10MET

ADLs

Leo lên một đợt cầu thang.

Làm công việc nhà nặng nhọc

Gắng sức

Chơi thể thao

(MET = Mebolic equivalent = đơn vị chuyển hoá)

Nguy cơ chuyên biệt phẫu thuật

Cao

Trung bình

Thấp

- Phẫu thuật cấp cứu

- Phẫu thuật động mạch chủ hoặc mạch máu lớn khác.

- Phẫu thuật mạch máu ngoại biên.

- Phẫu thuật kéo dài.

- Cắt bỏ nội mạc của động mạch cảnh.

- Phẫu thuật đầu và cổ.

- Phẫu thuật trong khoang phúc mạc.

- Phẫu thuật trong lồng ngực

- Phẫu thuật chỉnh hình.

- Phẫu thuật tiền liệt tuyến.

-Nội soi.

- Phẫu thuật nông.

- Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể.

- Phẫu thuật tuyến vú.

Kết quả xét nghiệm không xâm lấn

Nguy cơ cao

Nguy cơ trung bình

Nguy cơ thấp

·  Thiếu máu cơ tim ở

-ST ¯ >= 1mm.

-ST­ >=1mm.

- >= chuyển đạo bất thường

- Thiếu máu cơ tim tồn tại > 3 phút sau gắng sức.

- Cơn đau thắt ngực điển hình.

·  Thiếu máu cơ tim ơ’

- ST¯ >= 1mm.

- Cơn đau thắt ngực điển hình.

- 3-4 chuyển đạo bất thường.

- Thiếu máu cơ tim tồn tại 1-3 phút sau gắng sức.

·  Không thiếu máu cơ tim hoặc thiếu máu cơ tim mức > 7 MET với:

- ST ->1mm.

- Cơn đau thắt ngực điển hình.

- 1-2 chuyển đạo bất thường.

Hình 1-11: Tiếp cận để đánh giá tình trạng tim mạch trước mổ.

 

ABBREVIATIONS
Benner
Bóc tách động mạch chủ
Bệnh cơ tim
Bệnh cơ tim hạn chế
Bệnh cơ tim phì đại
Bệnh màng ngoài tim
Bệnh van tim
Catheter động mạch phổi
Chèn ép tim cấp
CON
Cơn tăng huyết áp
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Hẹp van hai lá
Hở van hai lá
Hở van động mạch chủ
Lượng giá nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật ngoài tim
Máy tạo nhịp
Ngất
Nhịp nhanh với phức bộ rộng
Nhồi máu cơ tim cấp
Rung nhĩ
Rối loạn nhịp tim
Sa van hai lá
Suy tim
Sổ tay thực hành tim mạch
Tăng huyết áp
Van tim nhân tạo
Viêm màng ngoài tim co thắt
Đau ngực
Điện tâm đồ