SA VAN HAI LÁ

Định nghĩa

- Sa bất kỳ phần nào của lá van hai lá hoặc điểm áp của hai lá van xa hơn mặt phẳng van hai lá trên mặt cắt cạnh ức dọc (siêu âm tim).

- Có thể bị chẩn đoán quá lố trên mặt cắt bốn buồng.

- Kinh điển: lá van dài.

- Không kinh điển: lá van không dài.

Dịch tể học

- Tỉ lệ gặp là 2-4% trong dân số chung.

Nguyên nhân

- Tổn thương nhầy trên bộ máy van hai lá.

- Kết hợp với bệnh mô liên kết (vd: hội chứng Marfan, Ehlers: Danlos).

Biểu hiện lâm sàng

-  Không triệu chứng

-  Đau ngực?, rung nhĩ, ngất hoặc đột quỵ. (nhưng không được hỗ trợ qua các dữ kiện gần đây N Engl J Med 341:1, 1999)

Khám thực thể

-  Click giữa tâm thu ± âm thổi giữa ® cuối tâm thu.

Điều trị

-  Dự phòng viêm nội tâm mạc nếu nghe được âm thổi hoặc lá van dày.

-  Aspirin hoặc thuốc kháng đông nếu có tai biến thần kinh trước đó.

-  Chẹn bêta cho bệnh nhân có triệu chứng.

 

ABBREVIATIONS
Benner
Bóc tách động mạch chủ
Bệnh cơ tim
Bệnh cơ tim hạn chế
Bệnh cơ tim phì đại
Bệnh màng ngoài tim
Bệnh van tim
Catheter động mạch phổi
Chèn ép tim cấp
CON
Cơn tăng huyết áp
Cơn đau thắt ngực không ổn định
Hẹp van hai lá
Hở van hai lá
Hở van động mạch chủ
Lượng giá nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật ngoài tim
Máy tạo nhịp
Ngất
Nhịp nhanh với phức bộ rộng
Nhồi máu cơ tim cấp
Rung nhĩ
Rối loạn nhịp tim
Sa van hai lá
Suy tim
Sổ tay thực hành tim mạch
Tăng huyết áp
Van tim nhân tạo
Viêm màng ngoài tim co thắt
Đau ngực
Điện tâm đồ